Thiên văn học luôn luôn là một chủ đề hấp dẫn, sóng động đối với chúng ta, nhất là những ai đam mê khí tượng và nghiên cứu khoa học vũ trụ. Hiểu biết tiếng Anh về thiên văn học sẽ giúp chúng ta tích lũy, lĩnh ngộ được nhiều kiến thức thú vị hơn và đó là lý do Công ty dịch thuật Miền Trung MIDtrans đem đến cho bạn trọn bộ 100+ Từ vựng tiếng Anh về thiên văn học mới nhất.
100 + Từ vựng tiếng Anh về thiên văn học
Từ vựng về những hành tinh bằng tiếng Anh
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt Bạn đang đọc: Bỏ túi 100+ Từ vựng tiếng Anh về thiên văn học |
Venus /’vi:nɘs/ |
Kim tinh |
Comet /’kɒmɪt/ |
sao chổi |
Mercury /’mɜ:kjɘri/ |
Thủy tinh |
Earth/ɜ:θ/ |
Trái đất |
Pluto/’plu:tɘʊ/ |
Diêm Vương Tinh |
Saturn/’sætɘn/ |
Thổ tinh |
Asteroid/’æstərɔɪd/ |
tiểu hành tinh |
Mars/mɑ:z/ |
Hỏa tinh |
Neptune/’neptju:n/ |
Thành Phố Hải Dương Tinh |
Sun/sʌn/ |
Mặt trời |
Uranus/’jʊɘrɘnɘs/ |
Thiên vương tinh |
Jupiter/’dʒu:pɪtɘr/ |
Mộc tinh |
Các từ vựng về thiên hà bằng tiếng Anh
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Orbit/’ɔ:bit/: |
Quỹ đạo, quay quanh |
Star/stɑ:/: |
Ngôi sao |
New moon/full moon: |
Trăng non / trăng tròn |
Asteroid/’æstərɔid/: |
Tiểu hành tinh |
Milky Way/’milki wei/: |
Tên của dải ngân hà của tất cả chúng ta |
Galaxy/’gæləksi/: |
Dải ngân hà |
Constellation/,kɔnstə’leiʃn/: |
Chòm sao |
Solar eclipse/’soulə i’klips/: |
nhật thực |
lunar eclipse/’lu:nə i’klips/: |
nguyệt thực |
Unidentified flying objects (UFOs) /’ʌnai’dentifaid flying ‘ɔbdʤikt/: |
Vật thể bay không xác lập |
Comet/’kɔmit/: |
Sao chổi |
Từ vựng Tiếng Anh về những chòm sao trong thiên hà
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Andromeda (Chained Maiden): |
Tiên Nữ |
Antlia (Airpump): |
Máy Bơm |
Apus (Bird of Paradise): |
Chim Trời |
Aquarius (Water Bearer/Carrier): |
Cái Bình, Bảo Bình |
Aquila (Eagle): |
Đại Bàng |
Ara (Altar): |
Đàn Tế |
Aries (Ram): |
Con Cừu |
Auriga (Charioteer, Wag[g]oner): |
Người Đánh Xe, Ngự Phu |
Boötes (Herdsman, Bear Driver): |
Mục Phu |
Caelum (Chisel, Sculptor’s Tool): |
Dao Khắc |
Camelopardalis (Giraffe, Camelopard): |
Hươu Cao Cổ, Báo Hươu |
Cancer (Crab) Cancer, Écrevisse: |
Con Cua, Con Tôm |
Canes Venatici (Hunting Dogs): |
Chó Săn |
Canis Major (Great /Greater Dog): |
Chó Lớn |
Canis Minor (Little /Lesser Dog): |
Chó Nhỏ |
Capricornus (Capricorn, [Horned] Goat, Sea Goat): |
Con Dê |
Carina (Keel [of Argo], Ship’s Keel): |
Sống / Đáy Thuyền |
Cassiopeia (Queen [Enthroned], Lady in the Chair): |
Tiên Hậu |
Centaurus (Centaur): |
Nhân Mã |
Cepheus (King, Monarch): |
Tiên Vương |
Cetus (Whale): |
Cá Voi |
Chamaeleon (Chameleon): |
Tắc Kè |
Circinus (Compasses): |
Com pa |
Columba (Dove): |
Bồ Câu |
Coma Berenices (Berenice’s Hair): |
Tóc Tiên |
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Corona Australis (Southern Crown): |
Mũ Miện |
Corona Borealis (Northern Crown): |
Mũ Miện |
Corvus (Crow, Raven): |
Con Quạ |
Crater (Cup): |
Cái Chén |
Crux [Australis] ([Southern] Cross): |
Thập Tự |
Cygnus (Swan): |
Thiên Nga |
Delphinus (Dolphin): |
Cá Heo |
Dorado (Swordfish, Goldfish) |
Cá Kiếm, Cá Vàng |
Draco (Dragon): |
Con Rồng |
Equuleus (Little Horse, Colt, Filly): |
ngựa chiến Nhỏ / Con |
Eridanus (Celestial/ Great River, River Po/ Eridanus): |
Sông Cái |
Fornax [Chemica] (Furnace) |
Lò Luyện |
Gemini (Twins): |
Sinh Đôi, Song Tử |
Grus (Crane): |
Chim Sếu |
Hercules: |
Lực Sĩ |
Horologium (Clock): |
Đồng Hồ |
Hydra (Sea Serpent, Snake): |
Rắn Biển, Giao Long |
Hydrus (Water Snake/ Serpent): |
Rắn Nước |
Indus (Indian): |
Anh-điêng |
Lacerta (Lizard): |
Thằn Lằn |
Leo (Lion): |
Sư Tử |
Leo Minor (Little/ Lesser Lion): |
Sư Tử Nhỏ / Con |
Lepus (Hare): |
Con Thỏ |
Libra (Balance, Scales): |
Cái Cân |
Lupus (Wolf): |
Chó Sói |
Lynx: |
Linh Miêu |
Lyra (Lyre, Harp): |
Cây Đàn |
Mensa (Table [Mountain]): |
Núi Đỉnh Bằng, Núi Mặt Bàn |
Microscopium (Microscope): |
Kính Hiển Vi |
Monocerus (Unicorn): |
Kì Lân |
Musca ([Southern] Fly): |
Con Ruồi |
Norma (Rule, Level, Square): |
Thước Thợ |
Octans (Octant): |
Nam Cực, Kính Bát Phân |
Ophiuchus (Serpent Bearer/ Holder) |
Người Mang Rắn, Xà Phu |
Orion ([Great] Hunter, Warrior): |
Thợ Săn |
Pavo (Peacock): |
Con Công |
Pegasus (Winged Horse): |
Con Ngữa Bay |
Perseus: |
Dũng Sĩ, Tráng Sĩ |
Phoenix (Firebird) : |
Phượng Hoàng |
Pisces (Fishes): |
Song Ngư |
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Piscis Austrinus (Southern Fish): |
Cá [ Phương ] Nam |
Puppis (Stern /Poop [of Argo]): |
Đuôi Thuyền |
Pyxis [Nautica] ([Mariner’s /Ship’s] Compass): |
La Bàn |
Reticulum (Net, Reticle): |
Mắt Lưới |
Sagitta (Arrow): |
Mũi Tên |
Sagittarius (Archer): |
Nhân Mã |
Scorpius, Scorpio (Scorpion) |
Bọ Cạp |
Sculptor (Sculptor): |
Điêu Khắc |
Scutum (Shield [of Sobieski]): |
Lá Chắn |
Serpens (Serpent): |
Con Rắn |
Sextans (Sextant): |
Kính Lục Phân |
Taurus (Bull): |
Con Trâu, Trâu Vàng |
Telescopium (Telescope): |
Kính Viễn Vọng |
Triangulum (Triangle) |
Tam Giác |
Triangulum Australe (Southern Triangle): |
Tam Giác |
Tucana (Toucan): |
Đỗ Quyên, Mỏ Chim |
Ursa Major (Great[er] Bear): |
Gấu Lớn |
Ursa Minor (Little /Lesser Bear): |
Gấu Nhỏ |
Vela (Sail[s] [of Argo], Ship’s Sails): |
Cánh Buồm |
Virgo (Virgin, Maiden): |
Trinh Nữ |
[Piscis] Volans (Flying Fish): |
Cá chuồn |
Vulpecula ([Little] Fox): |
Gấu Lớn |
Một số từ vựng tiếng Anh về thiên hà khác
A
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Aerospace (n): |
Không gian thiên hà |
Airship (n)/´ɛə¸ʃip/: |
Khí cầu |
Alien (n)/’eiliən/: |
Người ngoài hành tinh |
Asteroid/ˈæstəroɪd/: |
Tiểu hành tinh |
Atmospheric (adj)/,ætməs’ferik/: |
Khí quyển |
C
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Comet (n)/´kɔmit/: |
Sao chổi |
(Big Dipper) Constellation (n)/ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/: |
Chòm sao ( Chòm Đại Hùng ) |
Cosmos (n)/´kɔzmɔs/: |
Vũ trụ |
Craft (n)/kɹɑːft/: |
Phi thuyền |
Crew (n)/kɹuː/: |
Phi hành đoàn |
E
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Elemental (adj)/¸eli´mentl/: |
Nguyên tố |
F
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Flying saucer (n): |
Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa ; đĩa bay |
G
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Galaxy (n)/‘gæləksi/: |
Ngân hà |
Gravitational (adj) –/¸grævi´teiʃənəl/: |
Hút, mê hoặc |
I
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Intergalactic (adj)/¸intəgə´læktik/: |
Ở giữa những thiên hà |
Immersion (n)/i’mə:ʃn/: |
Sự chìm bóng ( biến vào bóng của một hành tinh khác ) |
Illuminated (v)/i¸lu:mi´neitid/: |
Chiếu sáng, rọi sáng |
J
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Jet (n)/dʒɛt/: |
Tia, dòng, luồng |
L
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Lobe (n)/loʊb/: |
Thùy sáng |
Lunar eclipse (v): |
Nguyệt thực |
R
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Radioactive (adj)/¸reidiou´æktiv/: |
Phóng xạ |
Rocket engine (n): |
Động cơ tên lửa |
S
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Satellite (n)/‘sætəlait/: |
Vệ tinh nhân tạo |
Slolar eclipse (v): |
Nhật thực |
Spectroscopy (n)/spek’trɔskəpi/: |
Quang phổ học |
Superconducting magnet (n): |
Nam châm siêu dẫn |
Superficial (adj)/ˌsupərˈfɪʃəl/: |
Thuộc mặt phẳng, trên mặt phẳng |
T
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Telescope (n)/’teliskəʊp/: |
Kính thiên văn |
The Planets (n): |
Các hành tinh |
The Solar System (n): |
Hệ mặt trời |
Transmutation (n)/¸trænzmju:´teiʃən/: |
Sự chuyển hóa, sự biến hóa |
V
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Vacuum (n)/’vækjuəm/: |
Chân không |
Một vài ví dụ về chủ đề thiên văn học
1. My mom just bought me a new telescope, which makes me so happy, I can see the star from far far away.
Mẹ tôi vừa mua cho tôi một chiếc kính viễn vọng khiến tôi cảm thấy rất vui và giờ tôi hoàn toàn có thể ngắm những ngôi sao 5 cánh từ đằng xa .
2. The scientists indicate that humans have discovered about 4 percent of the space. Most of them are visible universes.
Nhà khoa học chỉ ra rằng con người chỉ mới tò mò ra tầm 4 Tỷ Lệ của thiên hà và hầu hết đều là khoảng trống hữu hình .
3. Mars does have an atmosphere, but it is about 100 times thinner than Earth’s atmosphere and it has very little oxygen.
Sao hỏa có không khí nhưng mà nó nhỏ hơn so với toàn cầu đến 100 lần và nó có rất ít oxy .
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn vất vả khi có nhu yếu dịch thuật những loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Anh xin vui mắt liên hệ với hotline của chúng tôi, Các chuyên viên ngôn từ của chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng Giao hàng bạn .
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans
đường dây nóng : 0947.688.883 – 0963.918.438
E-Mail : info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng TP.HN : 101 Láng Hạ Đống Đa, TP. Hà Nội
Văn Phòng Huế : 44 Trần Cao Vân, TP Huế
Văn Phòng Thành Phố Đà Nẵng : 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Thành Phố Đà Nẵng
Văn Phòng TP HCM 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận, TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai : 261 / 1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Tỉnh Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Source: https://khoinganhkythuat.com
Category: Ngành tuyển sinh