I Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ số 10 đế 12)
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
2 Những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh
4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Việt Nam
5 Tin học cơ sở 1
6 Tin học cơ sở 3
7 Tiếng Anh cơ sở 1
8 Tiếng Anh cơ sở 2
9 Tiếng Anh cơ sở 3
10 Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất
11 Giáo dục đào tạo quốc phòng – bảo mật an ninh
12 Kỹ năng hỗ trợ
II Khối kiến thức theo lĩnh vực
13 Cơ sở văn hóa truyền thống Nước Ta
14 Khoa học toàn cầu và sự sống
III Khối kiến thức theo khối ngành
15 Đại số tuyến tính
16 Giải tích 1
17 Giải tích 2
18 Xác suất thống kê
19 Cơ – Nhiệt
20 Điện – Quang
21 Hóa học đại cương
22 Hóa học hữu cơ
23 Hóa học nghiên cứu và phân tích
24 Thực tập Hóa học đại cương
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành
IV.1 Các học phần bắt buộc
25 Tiếng Anh cho Sinh học
26 Sinh học tế bào
27 Hóa sinh học
28 Di truyền học
29 Sinh học phân tử
30 Vi sinh vật học
31 Thống kê sinh học
32 Sinh lý học người và động vật hoang dã
33 Thực tập vạn vật thiên nhiên
IV. 2 Các học phần tự chọn
34 Sinh học tăng trưởng
35 Lý sinh học
36 Đa dạng sinh học
37 Nguyên tắc phân loại sinh vật
38 Proteomic và sinh học cấu trúc
39 Vi sinh vật học ứng dụng
V Khối kiến thức ngành
V.1 Các học phần bắt buộc
40 Thực vật học
41 Động vật học động vật hoang dã không xương sống
42 Động vật học động vật hoang dã có xương sống
43 Sinh học người
44 Sinh lý học thực vật
45 Cơ sở sinh thái học
46 Miễn dịch học
V.2 Các học phần tự chọn
V.2.1 Các học phần chuyên sâu (Sinh viên chọn các học phần của mộ nhóm chuyên sâu)
Nhóm A: Sinh học phân tử và tế bào
47 Cơ sở di truyền học phân tử
48 Cơ sở di truyền học chọn giống
49 Di truyền học người
50 Hóa sinh học những hợp chất có hoạt tín sinh học
51 Enzyme học
52 Vi sinh vật học y học
53 Cơ sở vi sinh vật học phân tử
54 Seminar tế bào gốc
55 Sinh học khối u
Nhóm B: Sinh học cơ thể
56 Công nghệ mô và tế bào thực vật
57 Sinh trưởng và tăng trưởng thực vật
58 Sinh lý vi tảo
59 Sinh học vi nấm
60 Nội tiết học cơ sở
61 Sinh lý sinh sản
62 Sinh học phân tử người
63 Dinh dưỡng học
64 Sinh học thần kinh
Nhóm C: Sinh học quần thể
65 Tiến hóa của thực vật hạt kín
66 Danh pháp thực vật
67 Phương pháp nghiên cứu và điều tra thực vật
68 Động vật không xương sống y học
69 Côn trùng học đại cương
70 Thuỷ sinh học đại cương
71 Địa lý sinh vật
72 Sinh học nghề cá
73 Sinh học quần thể
74 Quản lý những hệ sinh thái
75 Sinh thái học ứng dụng
76 Sinh thái học môi trường tự nhiên
V.2.2 Các học phần bổ trợ
77 Nhập môn công nghệ sinh học
78 Tin sinh học
79 Sinh học tiến hóa
V. 3 Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
80 Tiểu luận khoa học
81 Khóa luận tốt nghiệp
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
82 Tế bào và khung hình
83 Cá thể và quần thể
84 Thực vật và con người
85 Vi sinh vật học công nghiệp
86 Kỹ thuật di truyền
87 Môi trường và tăng trưởng bền vững và kiên cố
88 Sinh học biển
Source: https://khoinganhkythuat.com
Category: Ngành tuyển sinh