Trường Đại học Nông lâm TPHCM đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 dự kiến.
Tin tức chi tiết cụ thể mời những bạn tìm hiểu thêm trong nội dung bài viết dưới đây :
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry (HCMUAF)
- Mã trường: NLS
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. HCM
- Điện thoại: 0283 896 3350 – 028 3897 4716
- Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
- Website: http://hcmuaf.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/NongLamUniversity
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.hcmuaf.edu.vn/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
(Dựa theo Phương án tuyển sinh dự kiến của trường Đại học Nông lâm TPHCM cập nhật tháng 2/2022)
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh như sau :
2, Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Nông lâm TPHCM cơ sở chính năm 2022 gồm có :
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối A04 (Toán, Lý, Địa)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
2, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Nông lâm TP TP HCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo những phương pháp sau :
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Phương thức 1. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo pháp luật của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2. Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu: 30-40%
Điều kiện xét học bạ
- Xét tuyển dựa theo điểm TB 5 học kì từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12
- Điểm TB mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển >= 6.0
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021: Xét tuyển dựa theo kết quả 6 học kì. Yêu cầu tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm và không có môn nào dưới 5.0.
- Với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Giáo dục mầm non (hệ đại học + cao đẳng): Điều kiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chỉ tiêu: Dự kiến 50-=60%
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Nông lâm TP HCM và được công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021
Chỉ tiêu : Dự kiến 10 – 15 %
Ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào theo pháp luật của trường Đại học Nông lâm TP TP HCM và được công bố sau khi có tác dụng thi nhìn nhận năng lượng do ĐHQG Hồ Chí Minh tổ chức triển khai năm 2022 .
4, Đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký xét học bạ:
- Đợt 1: Dự kiến từ ngày 14/2 – hết ngày 13/5/2022
- Đợt 2: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (nếu có)
Thời gian đăng ký xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Thời gian đăng ký xét kết quả thi ĐGNL: Sau khi có kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHCM
Hồ sơ đăng ký xét học bạ
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao học bạ THPT
- Bản sao giấy khai sinh
- Bản sao CCCD/CMND
- Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Bản sao sổ hộ khẩu
- Lệ phí xét tuyển
Địa chỉ nhận hồ sơ xét tuyển
- Trụ sở chính tại địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Tp. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028.38 966 780 – 028.38 963 350 – 028. 38 974 716
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết cụ thể điểm chuẩn những phương pháp tại : Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 18 | 18.5 | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 23 | 26.0 |
Kinh tế | 19 | 22.5 | 23.5 |
Quản trị kinh doanh | 20.5 | 23.3 | 24.5 |
Kế toán | 20.25 | 23.3 | 24.25 |
Công nghệ sinh học | 20.25 | 23 | 22.75 |
Bản đồ học | 16 | ||
Khoa học môi trường | 16 | 16 | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 19.75 | 22.75 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 21 | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 | 21.5 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.5 | 22.75 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 17.75 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 | 20.5 | 22.25 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | 21.25 | 23.0 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 16 | 16.0 |
Công nghệ thực phẩm | 20 | 23 | 23.0 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản | 16 | 16 | 16.0 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 16 | 16.0 |
Chăn nuôi | 16 | 19 | 18.25 |
Nông học | 18 | 17.25 | 17.0 |
Bảo vệ thực vật | 18 | 19.5 | 19.0 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 16 | 16 | |
Kinh doanh nông nghiệp | 16.75 | 19 | 21.0 |
Phát triển nông thôn | 16 | 16 | 16.0 |
Lâm học | 15 | 16 | 16.0 |
Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 16 | 16.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 16 | 16 | 16.0 |
Thú y | 21.25 | 24.5 | 24.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 16 | 17.0 |
Quản lý đất đai | 16 | 19 | 21.75 |
Hệ thống thông tin | 17 | 23.25 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 16 | 16.0 | |
Bất động sản | 19 | 22.75 | |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 16 | 17.0 | |
Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | 16 | 16.0 | |
Lâm nghiệp đô thị | 16 | 16.0 | |
Chương trình chất lượng cao và tiên tiến | |||
Quản trị kinh doanh | 19 | 20.7 | 23.25 |
Công nghệ sinh học | 17 | 16.25 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 16.25 | 17.0 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 16 | 16.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 19 | 20.0 |
Thú y (CTTT) | 21.25 | 24.5 | 25.0 |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 18 | 19 | 23.0 |
Source: https://khoinganhkythuat.com
Category: Ngành tuyển sinh