Image default

Tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2022

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – ĐH Thái Nguyên đã công bố thông tin về các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên

  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
  • Mã trường: DTK
  • Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đào tạo liên kết – Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực: Kỹ thuật
  • Địa chỉ: Số 666 Đường 3-2, Phường Tích Lương, TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên
  • Điện thoại: 0912847588
  • Email: tuyensinh@tnut.edu.vn
  • Website: http://ts.tnut.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tnut.tuyensinh/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2022 như sau :

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các tổ hợp môn xét tuyển sử dụng đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Toán, Anh, Văn)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên tuyển sinh năm 2022 theo những phương pháp sau :

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào theo lao lý của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên .

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tổng điểm TB cộng các học kỳ của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên >= 18.0
  • Ngành Kiến trúc: Thí sinh có tổng điểm TB cộng các học kỳ của 3 môn và môn thi Vẽ mỹ thuật (hệ số 2) trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên >= 18.0

Cách tính điểm xét tuyển

Thí sinh ĐK xét học bạ được chọn ĐK theo 1 trong 2 giải pháp sau :

  • Phương án 1: Xét điểm TB cộng các học kỳ của môn xét tuyển = (Điểm TB học kì 1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB học kì 1 lớp 12)/3
  • Phương án 2: Xét điểm TB cộng các học kì của môn xét tuyển = (Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm TB HK2 lớp 12 x 2)/3

Ngoài điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng người dùng, thí sinh sẽ được cộng thêm điểm khuyến khích nếu có chứng từ quốc tế từ tương tự IELTS 4.0 trở lên theo pháp luật ( tối thiểu + 1.0 điểm )
Cách tính điểm xét tuyển như sau :

  • Với các ngành không có môn năng khiếu: ĐXT = Điểm TB cộng HK môn 1 + Điểm TB cộng HK môn 2 + Điểm TB cộng HK môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm khuyến khích (nếu có)
  • Với các ngành có môn năng khiếu: ĐXT = Điểm TB cộng HK môn 1 + Điểm TB cộng HK môn 2 + Điểm môn năng khiếu x2) x3/4  + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm khuyến khích (nếu có)

    Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 >= 75/150 điểm
  • Chỉ áp dụng với một số ngành sau:

+ ) Kỹ thuật cơ khí ( Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy )
+ ) Công nghệ kỹ thuật xe hơi
+ ) Kỹ thuật Cơ – Điện tử
+ ) Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

    Phương thức 4. Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo pháp luật chung của Bộ GD&ĐT .

4. Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

* Xét hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông : Theo pháp luật chung của Bộ GD&ĐT
* Xét học bạ và xét điểm thi ĐGNL :

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 25/4 – 15/7/2022 (Thí sinh vẫn phải đăng ký xét tuyển đợt 1 trên phần mềm đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT)

Các đợt xét tuyển bổ trợ nếu còn chỉ tiêu :

  • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 10/8 – 5/9/2022
  • Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 10/9 – 28/9/2022

c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu chưa có sẽ nộp bổ sung sau)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT

* Hồ sơ ĐK xét điểm thi nhìn nhận năng lượng của ĐHQGHN :

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao học bạ THPT
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể nộp bổ sung sau)
  • Bản sao kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN

c) Hình thức đăng ký xét tuyển

* Xét tác dụng thi trung học phổ thông : Nộp hồ sơ theo lao lý của Bộ GD&ĐT
* Xét học bạ, hiệu quả thi ĐGNL lựa chọn 1 trong 3 hình thức sau :

Hình thức 1: Đăng ký trực tuyến

  • Bước 1: Thí sinh download phiếu đăng ký xét tuyển theo link trên và điền đầy đủ thông tin
  • Bước 2: Tiến hành scan hoặc chụp ảnh Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp/Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu chưa có sẽ nộp bổ sung sau), Phiếu đăng ký xét tuyển có chữ ký của thí sinh, Chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có) + Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (nếu xét theo phương thức này)
  • Gửi các file hoặc ảnh trên đến địa chỉ email ts@tnut.edu.vn hoặc 1 trong các số Zalo sau: 0979.462.832 / 0912.847.588 / 0915.207.699 / 0917.505.582 / 0915.208.709 / 0987.100.988 / 0985.716.000 / 0989.063.135

Hình thức 2: Gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển chuyển phát nhanh về trường

Hình thức 3: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường

d) Địa chỉ nộp hồ sơ

Trung tâm tuyển sinh – Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp : Số 666, Đường 3/2, P. Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tính Thái Nguyên .

HỌC PHÍ

Học phí dự kiến Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên năm 2021 như sau :

  • Chương trình đào tạo kỹ sư kỹ thuật, kỹ sư công nghệ: 1.170.000 đồng/tháng
  • Chương trình đào tạo bậc cử nhân: 980.000đ/tháng
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 1.980.000đ/tháng

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết cụ thể hơn tại : Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Ngôn ngữ Anh 13.5 15 15.0
Kỹ thuật máy tính 15 15 16.0
Công nghệ chế tạo máy 13.5 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 18 19.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13.5 15 16.0
Quản lý công nghiệp 13.5 15 15.0
Kinh tế công nghiệp 13.5 15 15.0
Kỹ thuật cơ khí 13.5 15 16.0
Kỹ thuật cơ điện tử 15 17 17.0
Kỹ thuật cơ khí động lực 13.5 15 16.0
Kỹ thuật điện 13.5 15 16.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 13.5 15 16.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 18 19.0
Kỹ thuật xây dựng 13.5 15 15.0
Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến) 16 18 18.0
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) 16 18 18.0
Kỹ thuật vật liệu 15 15.0
Kỹ thuật môi trường 15 15.0

Tham khảo thêm thông tin tuyển sinh của những trường và khoa khác thuộc Đại học Thái Nguyên gồm có :
Đại học Công nghệ tin tức và Truyền thông Thái Nguyên
Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên
Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Đại học Sư phạm Thái Nguyên
Đại học Y dược Thái Nguyên

Đại học Khoa học Thái Nguyên

Khoa Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên

Bài liên quan

Ngành Công nghệ sau thu hoạch là gì ? Học xong làm ở đâu ?

khoikythuat

Điểm chuẩn các năm trước của khoa vật lý – ĐHKHTN

khoikythuat

Điểm sàn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022

khoikythuat