Trường Đại học Điện lực đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét theo học bạ THPT năm 2022 và điểm sàn.
Tham khảo : tin tức tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022
Điểm chuẩn xét theo tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 sẽ được update theo thời hạn lao lý .
Điểm sàn trường Đại học Điện lực
Ngưỡng đảm bảo chất điểm đầu vào (mức điểm tối thiểu để nộp hồ sơ) vào trường Đại học Điện lực xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Bạn đang đọc: Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Điện lực năm 2022
Tên ngành | Điểm sàn |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20.0 |
Quản lý công nghiệp | 16.0 |
Quản lý năng lượng | 16.0 |
Kỹ thuật nhiệt | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.0 |
Kế toán | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Kiểm toán | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Thương mại điện tử | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2022
Thí sinh đủ điều kiện kèm theo trúng tuyển ( trừ điều kiện kèm theo tốt nghiệp trung học phổ thông ) cần ĐK nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17 h00 ngày 20/8/2022 .
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét theo học bạ trường Đại học Điện lực năm 2022 như sau :
Tên ngành |
Điểm chuẩn học bạ |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 23.0 |
Quản lý công nghiệp | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 |
Công nghệ thông tin | 26.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18.0 |
Kỹ thuật nhiệt | 18.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.5 |
Quản lý năng lượng | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.0 |
Kế toán | 24.0 |
Quản trị kinh doanh | 25.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.0 |
Kiểm toán | 23.0 |
Thương mại điện tử | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.0 |
Trong thời gian từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022, thí sinh phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ GD&ĐT tại http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
Để chắc như đinh trúng tuyển vào trường Đại học Điện lực, thí sinh cần ĐK nguyện vọng 1 vào ngành đã đủ điều kiện kèm theo trúng tuyển .
2/ Điểm chuẩn xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.75 |
Công nghệ thông tin | 24.25 |
Quản trị kinh doanh | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 |
Kế toán | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16 |
Thương mại điện tử | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 |
Quản lý công nghiệp | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 |
Kiểm toán | 19.5 |
Quản lý năng lượng | 17 |
Kỹ thuật nhiệt | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
Lưu ý :
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại https://tuyensinh.epu.edu.vn/tra-cuu-trung-tuyen.html của trường Đại học Điện lực.
- Thí sinh xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 26/9/2021, bằng cách nộp giấy Chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (bản gốc) cho trường Đại học Điện lực qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận Tuyển sinh – Phòng Đào tạo, Trường Đại học Điện lực, 235 Hoàng Quốc Việt, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
- Thông báo trúng tuyển và nhập học được gửi cho thí sinh qua đường bưu điện.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Điện lực những năm trước :
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 |
Quản lý công nghiệp | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 17 |
Công nghệ thông tin | 16.5 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 |
Kỹ thuật nhiệt | 14 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 17 |
Quản lý năng lượng | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
Kế toán | 15 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 16 |
Kiểm toán | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | / | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | / | 15 |
Source: https://khoinganhkythuat.com
Category : Điểm chuẩn