Image default

HUTECH công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2022: Từ 16 – 19 điểm

STT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Điểm sàn
xét tuyển

Tổ hợp
xét tuyển

1

Công nghệ thông tin

7480201

19

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
 

2

An toàn thông tin

7480202

16

4

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

16

5

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

16

6

Công nghệ kỹ thuật xe hơi

7510205

18

7

Kỹ thuật cơ khí

7520103

16

8

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

16

9

Kỹ thuật điện

7520201

16

10

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

16

11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

16

12

Kỹ thuật y sinh

7520212

16

13

Kỹ thuật xây dựng

7580201

16

14

Quản lý xây dựng

7580302

16

15

Công nghệ dệt, may

7540204

16

16

Tài chính – Ngân hàng

7340201

16

17

Tài chính quốc tế

7340206

16

18

Kế toán

7340301

16

19

Quản trị kinh doanh thương mại

7340101

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 

20

Digital Marketing ( Marketing số )

7340114

18

21

Marketing

7340115

17

22

Kinh doanh thương mại

7340121

16

23

Kinh doanh quốc tế

7340120

16

24

Kinh tế quốc tế

7310106

16

25

Thương mại điện tử

7340122

16

26

Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng

7510605

17

27

Tâm lý học

7310401

16

28

Quan hệ công chúng

7320108

17

29

Quan hệ quốc tế

7310206

16

30

Quản trị nhân lực

7340404

16

31

Quản trị khách sạn

7810201

16

32

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

16

33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

16

34

Quản trị sự kiện

7340412

16

35

Luật kinh tế

7380107

16

36

Luật

7380101

16

37

Kiến trúc

7580101

16

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

38

Thiết kế nội thất bên trong

7580108

16

39

Thiết kế thời trang

7210404

16

40

Thiết kế đồ họa

7210403

16

41

Nghệ thuật số ( Digital Art )

7210408

16

42

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210302

16

43

Thanh nhạc

7210205

16

N00 ( Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 )

44

Truyền thông đa phương tiện

7320104

17

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

45

Đông phương học

7310608

16

46

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

16

47

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

16

48

Ngôn ngữ Anh

7220201

16

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

49

Ngôn ngữ Nhật

7220209

16

50

Dược học

7720201

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

51

Điều dưỡng

7720301

52

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

53

Thú y

7640101

17

54

Chăn nuôi

7620105

16

55

Công nghệ thực phẩm

7540101

16

56

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

7720497

16

57

Kỹ thuật môi trường

7520320

16

58

Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên

7850101

16

59

Công nghệ sinh học

7420201

16

Bài liên quan

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

khoikythuat

Phương thức tuyển sinh năm 2022 | Tuyển sinh

khoikythuat

Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước là học gì? Điểm chuẩn và các trường đào tạo

khoikythuat