Image default

Điểm sàn Đại học Nha Trang, Mở TPHCM cao nhất 21, 22

TT

Ngành/Chương trình

Mã ngành

Chỉ tiêu THPT

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

Tổ hợp xét tuyển

A.

Chương trình đại trà

01 Ngôn ngữ Anh 7220201 120 20 Toán, Lý, Anh ( A01 )
Toán, Văn, Anh ( D01 )
Văn, Sử, Anh ( D14 )
Văn, KHXH, Anh ( D78 ) 02 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 51 20 Văn, Toán, Ngoại Ngữ
( D01-D06, DD2 )
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
( D78-D83, DH8 ) 03 Ngôn ngữ Nhật 7220209 84 20 04 Ngôn ngữ Nước Hàn 7220210 27 20 05 Kinh tế 7310101 100 20 Toán, Lý, Hóa ( A00 )
Toán, Lý, Anh ( A01 )
Toán, Hóa, Anh ( D07 )
Toán, Văn, Anh ( D01 ) 06 Xã hội học 7310301 33 16 Toán, Lý, Anh ( A01 )
Văn, Sử, Địa ( C00 )
Toán, Văn, Ngoại Ngữ ( D01-D06, DD2 )
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ ( D78-D83, DH8 ) 07 Khu vực Đông Nam Á học 7310620 42 16 08 Quản trị kinh doanh thương mại 7340101 144 20 Toán, Lý, Hóa ( A00 )
Toán, Lý, Anh ( A01 )
Toán, Văn, Anh ( D01 )
Toán, Hóa, Anh ( D07 ) 09 Marketing 7340115 72 22 10 Kinh doanh quốc tế 7340120 78 22 11 Tài chính Ngân hàng 7340201 132 20 12 Kế toán 7340301 138 20 13 Kiểm toán 7340302 60 20 14 Quản lý công 7340403 20 16 15 Quản trị nhân lực 7340404 48 22 Toán, Lý, Hóa ( A00 )
Toán, Sử, Văn ( C03 )
Toán, Văn, Anh ( D01 )
Toán, Lý, Anh ( A01 ) 16 Hệ thống thông tin quản trị 7340405 96 20 Toán, Lý, Hóa ( A00 )
Toán, Lý, Anh ( A01 )
Toán, Văn, Anh ( D01 )
Toán, Hóa, Anh ( D07 ) 17 Luật ( 1 ) 7380101 72 20 Toán, Lý, Hóa ( A00 )
Toán, Lý, Anh ( A01 )
Văn, Sử, Địa ( C00 )
Toán, Văn, Ngoại Ngữ ( D01, D03, D05, D06 ) 18 Luật kinh tế tài chính ( 1 ) 7380107 102 20 19 Công nghệ sinh học 7420201 51 16 Toán, Lý, Hóa ( A00 )
Toán, Hóa, Anh ( D07 )
Toán, Lý, Sinh ( A02 )
Toán, Hóa, Sinh ( B00 ) 20

Khoa học máy tính

7480101 108 20 Toán, Lý, Hóa ( A00 )
Toán, Lý, Anh ( A01 )
Toán, Văn, Anh ( D01 )
Toán, Hóa, Anh ( D07 ) 21 Công nghệ thông tin 7480201 126 20 22 Công nghệ kỹ thuật khu công trình thiết kế xây dựng 7510102 51 16 23 Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng 7510605 27 22 24 Công nghệ thực phẩm 7540101 39 17 Toán, Lý, Hóa ( A00 )
Toán, Hóa, Anh ( D07 )
Toán, Lý, Anh ( A01 )
Toán, Hóa, Sinh ( B00 ) 25 Quản lý kiến thiết xây dựng 7580302 30 16 Toán, Lý, Hóa ( A00 )
Toán, Lý, Anh ( A01 )
Toán, Văn, Anh ( D01 )
Toán, Hóa, Anh ( D07 ) 26 Công tác xã hội 7760101 30 16 Toán, Lý, Anh ( A01 )
Văn, Sử, Địa ( C00 )
Toán, Văn, Ngoại Ngữ ( D01-D06, DD2 )
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ ( D78-D83, DH8 ) 27 Du lịch 7810101 39 20 Toán, Lý, Hóa ( A00 )
Toán, Sử, Văn ( C03 )
Toán, Văn, Anh ( D01 )
Toán, Lý, Anh ( A01 )

B.

Chương trình chất lượng cao

01 Ngôn ngữ Anh 7220201C 95 20 Toán, Lý, Anh ( A01 )
Toán, Văn, Anh ( D01 )
Văn, Sử, Anh ( D14 )
Văn, KHXH, Anh ( D78 ) 02 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204C 17 20 Văn, Toán, Ngoại Ngữ
( D01-D06, DD2 )
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
( D78-D83, DH8 ) 03 Ngôn ngữ Nhật 7220209C 17 20 04 Kinh tế 7310101C 20 17 Toán, Hóa, Anh ( D07 )
Toán, Lý, Anh ( A01 )
Toán, Văn, Anh ( D01 )
Toán, KHXH, Anh ( D96 ) 05 Quản trị kinh doanh thương mại 7340101C 125 20 06 Tài chính ngân hàng nhà nước 7340201C 100 18 07 Kế toán 7340301C 70 18 08 Luật kinh tế tài chính 7380107C 45 18 Toán, Hóa, Anh ( D07 )
Toán, Lý, Anh ( A01 )
Toán, Văn, Anh ( D01 )
Văn, Sử, Anh ( D14 ) 09 Công nghệ sinh học 7420201C 12 16 Toán, Sinh, Anh ( D08 )
Toán, Lý, Anh ( A01 )
Toán, Hóa, Sinh ( B00 )
Toán, Hoá, Anh ( D07 ) 10 Khoa học máy tính 7480101C 25 18 Toán, Lý, Hóa ( A00 )
Toán, Văn, Anh ( D01 )
Toán, Hóa, Anh ( D07 )
Toán, Lý, Anh ( A01 ) 11

Công nghệ kỹ thuật công trình xây

7510102C 12 16

Bài liên quan

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp (UNETI) năm 2022

khoikythuat

Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan – Cơ hội việc làm rộng mở

khoikythuat

Điểm chuẩn của trường đại học cơ khí năm 2022

khoikythuat