Image default

Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn, ngành cao nhất 22 điểm

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

1

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)

7480201 18 2 Công nghệ thông tin ( ngoại ngữ Nhật ) 7480201A 18 3 Công nghệ thông tin ( Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ), chuyên ngành Khoa học tài liệu và Trí tuệ tự tạo 7480201B 18 4 Kỹ thuật máy tính 7480106 16 5 Công nghệ sinh học 7420201 17 6 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A 17 7 Công nghệ kỹ thuật vật tư thiết kế xây dựng 7510105 15 8 Công nghệ sản xuất máy 7510202 17 9 Quản lý công nghiệp 7510601 16 10 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 15 11 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 16 12 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 17 13 Kỹ thuật nhiệt 7520115 16 14 Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 15 15 Kỹ thuật Điện 7520201 16 16 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 16 17 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 18 18 Kỹ thuật hóa học 7520301 15 19 Kỹ thuật môi trường tự nhiên 7520320 15 20 Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp 7520118 15 21 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 16 22 Kỹ thuật xe hơi 7520130 17 23 Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 15 24 Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 15 25 Chương trình giảng dạy kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp ( PFIEV ), gồm 3 chuyên ngành : – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động hóa ; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp ; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm . PFIEV 15 26 Công nghệ thực phẩm 7540101 16 27 Kiến trúc 7580101 16, điểm Vẽ MT > = 5, điểm môn Toán > = 5 28 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng, chuyên ngành Xây dựng gia dụng và công nghiệp 7580201 16 29 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng, chuyên ngành Tin học thiết kế xây dựng 7580201A 16 30 Kỹ thuật thiết kế xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản trị thiết kế xây dựng đô thị mưu trí 7580201B 15 31 Kỹ thuật thiết kế xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ tự tạo trong kiến thiết xây dựng 7580201C 15 32 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy 7580202 15 33 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải 7580205 15 34 Kinh tế kiến thiết xây dựng 7580301 16 35 Kỹ thuật hạ tầng 7580210 15 36 Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường 7850101 15

II

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

1 Quản trị kinh doanh thương mại 7340101 18 2 Marketing 7340115 18 3 Kinh doanh quốc tế 7340120 18 4 Kinh doanh thương mại 7340121 18 5 Thương mại điện tử 7340122 18 6 Tài chính – Ngân hàng 7340201 18 7 Kế toán 7340301 18 8 Kiểm toán 7340302 18 9 Quản trị nhân lực 7340404 18 10 Hệ thống thông tin quản trị 7340405 18 11 Khoa học tài liệu và nghiên cứu và phân tích kinh doanh thương mại 7340420 18 12 Luật 7380101 18 13 Luật kinh tế tài chính 7380107 18 14 Kinh tế 7310101 18 15 Quản lý nhà nước 7310205 18 16 Thống kê kinh tế tài chính 7310107 18 17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18 18 Quản trị khách sạn 7810201 18 19 Công nghệ kinh tế tài chính 7340205 18

III

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

1 Giáo dục đào tạo Tiểu học 7140202 19 2 Giáo dục đào tạo Chính trị 7140205 19 3 Sư phạm Toán học 7140209 19 4 Sư phạm Tin học 7140210 19 5 Sư phạm Vật lý 7140211 19 6 Sư phạm Hoá học 7140212 19 7 Sư phạm Sinh học 7140213 19 8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 19 9 Sư phạm Lịch sử 7140218 19 10 Sư phạm Địa lý 7140219 19 11 Giáo dục đào tạo Mầm non 7140201 6.33 12 Sư phạm Âm nhạc 7140221 6 13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 19 14 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 19 15 Giáo dục đào tạo Công dân 7140204 19 16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 19 17 Sư phạm Công nghệ 7140246 19 18 Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất 7140206 12 19 Công nghệ Sinh học 7420201 15 20 Hóa học, gồm những chuyên ngành : 1. Hóa Dược ; 2. Hóa nghiên cứu và phân tích thiên nhiên và môi trường 7440112 15 21 Công nghệ thông tin 7480201 15 22 Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao ) 7480201CLC 15 23

Văn học

7229030 15 24 Lịch sử ( chuyên ngành Quan hệ quốc tế ) 7229010 15 25 Địa lý học ( chuyên ngành Địa lý du lịch ) 7310501 15 26 Nước Ta học ( chuyên ngành Văn hóa du lịch ) 7310630 15 27 Nước Ta học ( chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao ) 7310630CLC 15 28 Văn hoá học 7229040 15 29 Tâm lý học 7310401 15 30 Tâm lý học ( Chất lượng cao ) 7310401CLC 15 31 Công tác xã hội 7760101 15 32 Báo chí 7320101 15 33 Báo chí ( Chất lượng cao ) 7320101CLC 15 34 Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường 7850101 15 35 Vật lý kỹ thuật 7520401 15

IV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 19 2 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 19 3 Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 19 4 Ngôn ngữ Anh 7220201 17 5 Ngôn ngữ Nga 7220202 15 6 Ngôn ngữ Pháp 7220203 15 7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 17 8 Ngôn ngữ Nhật 7220209 17 9 Ngôn ngữ Nước Hàn 7220210 17 10 Ngôn ngữ Đất nước xinh đẹp Thái Lan 7220214 15 11 Quốc tế học 7310601 17 12 Đông phương học 7310608 15 13 Ngôn ngữ Anh ( Chất lượng cao ) 7220201CLC 17 14 Quốc tế học ( Chất lượng cao ) 7310601CLC 17 15 Đông phương học ( Chất lượng cao ) 7310608CLC 15 16 Ngôn ngữ Nhật ( Chất lượng cao ) 7220209CLC 17 17 Ngôn ngữ Nước Hàn ( Chất lượng cao ) 7220210CLC 17 18 Ngôn ngữ Trung Quốc ( Chất lượng cao ) 7220204CLC 17

V

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

1 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp ( chuyên ngành Công nghệ thông tin ) 7140214 19 2 Công nghệ thông tin 7480201 16 3 Công nghệ kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( chuyên ngành Xây dựng gia dụng và Công nghiệp ) 7510103 15 4 Công nghệ kỹ thuật giao thông vận tải ( chuyên ngành Xây dựng cầu đường giao thông ) 7510104 15 5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( chuyên ngành Cơ khí sản xuất ) 7510201 15 6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 15 7 Công nghệ kỹ thuật xe hơi 7510205 16 8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh ) 7510206 15 9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống phân phối điện ) 7510301 15 10 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 15 11 Công nghệ kỹ thuật điều khiểnvà tự động hóa 7510303 15 12 Kỹ thuật hạ tầng ( chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị ) 7580210 15 13 Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên 7510406 15 14 Kỹ thuật thực phẩm ( gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm ) 7540102 15 15 Công nghệ vật tư ( chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới ) 7510402 15 16 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 15

VI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT – HÀN

1 Quản trị kinh doanh thương mại 7340101 15 2 Quản trị kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi đáp ứng số 7340101EL 15 3 Quản trị kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 7340101ET 15 4 Quản trị kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Quản trị kinh tế tài chính số 7340101EF 15 5 Quản trị kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Quản trị dự án Bất Động Sản Công nghệ thông tin 7340101IM 15 6 Quản trị kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 7340101DM 15 7 Công nghệ kỹ thuật máy tính ( kỹ sư ) 7480108 15 8 Công nghệ kỹ thuật máy tính ( cử nhân ) 7480108B 15 9 Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin ( kỹ sư ) 7480201NS 15 10 Công nghệ thông tin ( kỹ sư ) 7480201 15 11 Công nghệ thông tin ( cử nhân ) 7480201B 15 12 Công nghệ thông tin ( cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp ) 7480201DT 15 13 Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Khoa học tài liệu và Trí tuệ tự tạo ( kỹ sư ) 7480201DS 15 14 Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số ( kỹ sư ) 7480201DA 15

VII

PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM

1 Giáo dục đào tạo Tiểu học 7140202 19 2 Luật kinh tế tài chính 7380107 15 3 Quản trị kinh doanh thương mại 7340101 15 4 Kế toán 7340301 15 5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 15 6 Quản trị dich vụ du lịch và lữ hành 7810103 15 7 Quản lý nhà nước 7310205 15 8 Công nghệ thông tin 7480201 15 9 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng 7580201 15

VIII

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT – ANH

1 Quản trị và Kinh doanh Quốc tế 7340124 – IBM 19 2 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 7480204 – CSE 19

IX

KHOA Y DƯỢC

1 Y khoa 7720101 22 2 Điều dưỡng 7720301 19 3 Răng – Hàm – Mặt 7720501 22

4

Dược học 7720201 21

Bài liên quan

Dự báo điểm chuẩn ngành Kỹ thuật cơ khí năm nay?

khoikythuat

Ngành Kỹ thuật tàu thuỷ – 7520122

khoikythuat

Điểm chuẩn trường đại học kiến trúc TPHCM năm 2022

khoikythuat