Image default

Điểm sàn và điều kiện xét tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội 2022

Ngành / Chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

2016

2017

2018

2019

1. Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy (*) 

Kỹ thuật Cơ điện tử ME1 25.26 27 23.25 25.40 Kỹ thuật Cơ khí ME2 24 25.75 21.3 23.86 Kỹ thuật Ô tô TE1 24 25.75 22.6 25.05 Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 24 25.75 22.2 23.70 Kỹ thuật Hàng không TE3 24 25.75 22.0 24.70 Chương trình tiên tiến và phát triển Cơ điện tử ME-E1 22.74 25.5 21.55 24.06 Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật Ô tô TE-E2 Chưa tiến sỹ 21.35 24.23

2. Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin (*)  

Kỹ thuật Điện EE1 25.59 27.25 21 24.28 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa EE2 25.59 27.25 23,9 26.05 Chương trình tiên tiến và phát triển Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện EE-E8 22.65 26.25 23 25.20 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET1 24.9 26.25 22 24.80 Chương trình tiên tiến và phát triển Điện tử – Viễn thông ET-E4 Chưa tiến sỹ 25.5 21.7 24.60 Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật Y sinh ET-E5 22.83 25.25 21.7 24.10 Chương trình tiên tiến và phát triển Hệ thống nhúng mưu trí và IoT ET-E9 Chưa tuyển sinh 24.95 CNTT : Khoa học Máy tính IT1 26.46 28.25 25 27.42 CNTT : Kỹ thuật Máy tính IT2 26.46 28.25 23.5 26.85 Chương trình tiên tiến và phát triển Khoa học tài liệu và Trí tuệ tự tạo ( Data Science and AI ) IT-E10 Chưa tuyển sinh 27.00 Công nghệ thông tin Việt-Nhật IT-E6 22.59 26.75 23.1 25.70 Công nghệ thông tin Global ICT IT-E7 22.59 26.75 24 26.00 Toán-Tin MI1 24.09 25.75 22.3 25.20 Hệ thống thông tin quản trị MI2 24.09 25.75 21.6 24.80

3. Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường  

Kỹ thuật Hóa học

CH1 23.79 25 20 22.30 Hóa học CH2 23.25 25 20 21.10 Kỹ thuật in CH3 23.16 21.25 20 21.10 Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật Hóa dược CH-E11 Chưa tuyển sinh 23.10 Kỹ thuật Sinh học BF1 23.79 25 21.1 23.40 Kỹ thuật Thực phẩm BF2 23.79 25 21.7 24.00 Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật Thực phẩm BF-E12 Chưa tuyển sinh 23.00 Kỹ thuật Môi trường EV1 23.79 25 20 20.20

4. Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt – May  

Kỹ thuật Vật liệu MS1 22.98 23.75 20 21.40 Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật Vật liệu ( Vật liệu mưu trí và Nano ) MS-E3 23.94 22.75 20 21.60 Kỹ thuật Nhiệt HE1 22.95 24.75 20 22.30 Kỹ thuật Dệt – May TX1 23.19 24.5 20 21.88 Vật lý kỹ thuật PH1 22.86 23.25 20 22.10 Kỹ thuật hạt nhân PH2 23.25 23.25 20 20.00

5. Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế – Quản lý, Ngôn ngữ Anh  

Công nghệ giáo dục ED2 Chưa tuyển sinh 20.60 Kinh tế công nghiệp EM1 22.41 23 20 21.90 Quản lý công nghiệp EM2 22.41 23 20 22.30 Quản trị kinh doanh thương mại EM3 23.19 24.25 20.7 23.30 Kế toán EM4 23.19 23.75 20.5 22.60 Tài chính-Ngân hàng EM5 23.19 23.75 20 22.50 Chương trình tiên tiến và phát triển Phân tích kinh doanh thương mại EM-E13 Chưa tuyển sinh 22.00 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ FL1 22.44 24.5 21 22.60 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế FL2

21.87

24.5 21 23.20

Bài liên quan

Ngành Kỹ thuật mỏ – 7520601

khoikythuat

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2021 – 2022

khoikythuat

Xem điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2021 chính thức mới nhất

khoikythuat