Image default

Hơn 60 trường đại học công bố điểm sàn xét tuyển 2022

STT Tên trường Điểm sàn 1 Trường Đại Học Ngoại thương – CS Hà Nội và TP.HCM: 23,5 điểm
– CS Quảng Ninh: 20 điểm 2 Đại học Quốc gia Hà Nội 20 điểm (gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, chưa nhân hệ số). 3 Trường Đại Học Thương mại – Phương thức 100, 200, 301, 402, 500: 20 điểm
– Phương thức 409, 410: 13 điểm 4 Trường Đại Học Công nghiệp Thực Phẩm TPHCM 16-20 điểm 5 Trường Đại Học Phan Châu Trinh – Điểm thi TN THPT:
+ Quản trị kinh doanh: 15 điểm
+ Các ngành còn lại: Bằng với mức điểm do Bộ GD-ĐT quy định (Dự kiến công bố ngày 31/7/2022)
– Xét học bạ: 15-24 điểm
– ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 500 – 650 điểm 6 Trường Đại Học Kinh tế – Đại Học Quốc gia Hà Nội 23 điểm 7 Trường ĐH Tài Nguyên và Môi trường TP.HCM 14-16 điểm 8 Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn – Điểm thi TN THPT: 15 điểm
– Xét học bạ: 15 điểm
– ĐGNL ĐHQGHN: 550 điểm 9 Trường Đại Học Công nghiệp TP.HCM – CS TP.HCM: 
+ Chương trình đại trà (Trừ ngành Dược học): 19 điểm
+ CLC và liên kết quốc tế 2+2: 18 điểm.
– Phân hiệu Quảng Ngãi: 17 điểm 10 Trường Đại Học Kinh tế -Tài chính TPHCM 16-18 điểm 11 Trường Đại học Khánh Hòa – Điểm TN THPT: 15-16 điểm
– Học bạ THPT: 16-19 điểm
– ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 450-600 điểm 12 Trường Đại Học Ngân hàng TP.HCM 18 điểm 13 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 15 điểm 14 Trường Đại học Thủ Dầu Một 15-18 điểm 15 Trường Đại học Hoa Sen 15-18 điểm 16 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM – CS chính: 16-21 điểm. 
– Phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận: 15-16 điểm 17 Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 15-21 điểm 18 Trường Đại học Tài chính Kế toán 15 điểm 19 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 15 điểm 20 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 15 điểm 21 Học viện Công Nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở phía Bắc: 21 điểm
– Cơ sở phía Nam: 19,00 điểm 22 Học viện Dân tộc – Xét học bạ: 15 điểm
– Điểm thi TN THPT: 15 điểm 23 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 16-19 điểm 24 Trường Đại học Tài chính – Quản trị Kinh doanh – Mã 100: 15 điểm
– Mã 200: 18 điểm 25 Trường Đại học Nội vụ – Trụ sở HN: 14.5 – 22 điểm
– Phân hiệu TP.HCM: 15-17 điểm
– Phân hiệu Quảng Nam; 15-16 điểm 26 Học viện cán bộ TPHCM 16 điểm 27 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Phương thức 100, 402, 502: 20 điểm (Thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên) 28 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội – Điểm thi TN THPT: 23 điểm
– Điểm thi Đánh giá tư duy: 14 điểm 29 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội 20 điểm 30 Trường Đại học Luật Hà Nội – Trụ sở HN:
+ Khối C00: 20 điểm
+ Các khối khác: 18 điểm (chưa tính điểm ưu tiên)
– Phân hiệu Đắk Lắk: 15 điểm (chưa tính điểm ưu tiên) 31 Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung – Điểm thi TN THPT: 16 điểm
– Xét học bạ: 18 điểm 32 Trường Đại học Tài chính Marketing 19 điểm 33 Trường Đại học Quang Trung – Điểm thi TN THPT: 15-19 điểm.
– Xét học bạ: 18 điểm
– ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 điểm 34 Trường Đại học Cần Thơ 16-19 điểm 35 Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM 23 điểm 36 Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 20-22 điểm 37 Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội 20 điểm 38 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 17-18 điểm 39 Trường Đại học Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)  18 điểm

Chương trình liên kết: 15 điểm

40 Trường Đại học Y Dược TP.HCM 19-23 điểm 41 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM 17-21 điểm 42 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ 19-22 điểm 43 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 16-21,5 điểm 44 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM – Cơ sở TP.HCM: 20 điểm
– Phân hiệu Vĩnh Long: 16 điểm 45 Trường Đại học Xây dựng miền Tây 14 điểm 46 Trường Đại học Văn Hiến

15-18 điểm

47 Trường Đại học Thành Đô 15 điểm 48 Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM 18 điểm 49 Trường Đại học Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội 20-22 điểm 50 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 16-20 điểm 51 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15-22 điểm 52 Trường Đại học Việt  – Nhật, ĐH Quốc gia Hà Nội 20 điểm 53 Trường Đại học Giao thông Vận tải – Điểm thi TN THPT: 17-22 điểm.
– Điểm kết hợp chứng chỉ IELTS + thi tốt nghiệp: 21 – 24 điểm
– Điểm thi tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội: 14 điểm 54

Trường Đại học Sư phạm TPHCM

19-23 điểm 55 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.Hồ Chí Minh 18 – 20 điểm 56 Trường Đại học Mở Hà Nội 16  – 21 điểm 57 Trường Đại học Mở TPHCM 16 – 22 điểm 58 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 18 – 23 điểm 59 Khoa Y, Đại học Quốc gia TPHCM 19 – 22 điểm 60 Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế 16 – 22 điểm 61 Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 19 điểm 62 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 19 – 22 điểm 63 Trường Đại học Y Dược Đà Nẵng 18 – 22 điểm 64 Trường Đại học Y Hà Nội 19 – 23 điểm 65 Trường Đại học Nha Trang 15,5 – 20 điểm 66 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 18 – 21 điểm

Bài liên quan

Tìm hiểu ngành nghề: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Mã ngành: 7520118)

khoikythuat

Dự đoán điểm chuẩn đại học kiến trúc năm 2022

khoikythuat

Đại học Tài nguyên Môi trường, điểm chuẩn 2022

khoikythuat