Image default

Xem điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2022 chính thức

TT

Ngành học

Mã ngành

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thì THPT năm 2020

ĐIỂM CHUẨN
2020

Chi tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

1

Chăn nuôi
(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105 40

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Sinh học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Hóa học

B00
A02
D08
A00

17 2 Thú y 7640101 60 19 3 Công nghệ thực phẩm 7540101 65

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Hóa học
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Ngữ văn, Toán, Hóa học

B00
A00
D07
C02

18 4 Đảm bảo chất lượng và bảo đảm an toàn thực phẩm 7540106 20 15 5 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 20 15 6 Kỹ thuật hạ tầng 7580210 75

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Sinh học

A00
A01
D07
A02

15 7 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114 8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 9

Lâm học
(Lâm nghiệp)

7620201 25

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Sinh học

B00
A00
D08
A02

15 10 Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm ) 7620211 25 15 11 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 20

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Sinh học
3. Toán, Hóa học, Sinh học
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00
A02
B00
D07

15 12 Nuôi trồng thủy sản 7620301 80

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Hóa học
4. Toán, Vật lý, Sinh học

B00
D08
A00
A02

15 13 Quản lý thủy sản 7620305 20

15

14 Bệnh học thủy sản 7620302 20 15 15 Quản lý đất đai 7850103 50

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Toán, Vật lý, Ngữ văn
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00
B00
C01
C04

15 16 Bất động sản 7340116 30

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00
B00
C00
C04

15 17 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 7520503 20

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A00
B00
C01
D01

15 18

Khuyến nông
(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

7620102 25

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Vật lý, Hóa học
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

C00
B00
A00
C04

15 19 Phát triển nông thôn 7620116 35 15 20 Khoa học cây cối 7620110 35

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Sinh học, Vật lý

A00
B00
D08
A02

15 21 Bảo vệ thực vật 7620112 30 15 22 Nông học 7620109 25 15 23 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 25 15 24 Sinh học ứng dụng 7420203 25 15 25 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 25

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00
D01
C00
C04

15 Tổng

795

Bài liên quan

Tìm hiểu ngành nghề: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Mã XT: 7520216)

khoikythuat

Dự báo điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô năm nay?

khoikythuat

Đại học Hải Dương – Thông tin điểm chuẩn 2021 và tuyển sinh 2022

khoikythuat