Các ngành còn lại nhận hồ sơ từ 16 đến 20 điểm, trong đó có hai ngành Sư phạm công nghệ và Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp lấy 19 – bằng mức quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với nhóm ngành sư phạm.
Bạn đang đọc: Học viện Nông nghiệp Việt Nam lấy điểm sàn từ 15
Tổ hợp xét tuyển và ngưỡng nhận hồ sơ của từng ngành như sau :
Mã nhóm/Tên nhóm |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ |
HVN01 – |
Sư phạm công nghệ tiên tiến |
A00, A01, |
19 |
HVN02 – |
Bảo vệ thực vật |
A00, B00, |
15 |
Khoa học cây cối | |||
Nông nghiệp | |||
HVN03 – |
Chăn nuôi |
A00, A01, |
16 |
Chăn nuôi thú y | |||
HVN04 – |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, |
16 |
Kỹ thuật điện | |||
Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa | |||
HVN05 – |
Công nghệ kỹ thuật xe hơi |
A00, A01, |
16 |
Kỹ thuật cơ khí | |||
HVN06 – |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh sắc |
A00, A09, |
16 |
HVN07 – |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, |
16 |
Công nghệ sinh dược | |||
HVN08 – |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, |
16 |
Mạng máy tính và truyền thông online tài liệu | |||
Khoa học tài liệu và trí tuệ tự tạo | |||
HVN09 – |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, A01, |
16 |
Công nghệ thực phẩm | |||
Công nghệ và kinh doanh thương mại thực phẩm | |||
HVN10 – |
Kế toán |
A00, A09, |
16 |
Tài chính – Ngân hàng | |||
HVN11 – |
Khoa học đất |
A00, B00, |
22 |
HVN12 – |
Kinh tế |
A00, C04, |
16 |
Kinh tế góp vốn đầu tư | |||
Kinh tế kinh tế tài chính | |||
Quản lý kinh tế | |||
Kinh tế số | |||
HVN13 – |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, B00, |
17 |
HVN14 – |
Luật |
A00, C00, |
16 |
HVN15 – |
Khoa học môi trường tự nhiên |
A00, B00, |
18 |
HVN16 – |
Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên |
A00, B00, |
20 |
HVN17 – |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D07, |
15 |
HVN18 – |
Nông nghiệp công nghệ cao |
A00, B00, |
16 |
HVN19 – |
Quản lý đất đai |
A00, A01, |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên | |||
Quản lý bất động sản | |||
HVN20 – |
Quản trị kinh doanh thương mại |
A00, A09, |
16 |
Thương mại điện tử | |||
Quản lý và tăng trưởng du lịch | |||
Quản lý và tăng trưởng nguồn nhân lực | |||
HVN21 – |
Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng |
A00, A09, |
18 |
HVN22 – |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
A00, A01, |
19 |
HVN23 – |
Thú y |
A00, A01, |
16 |
HVN24 – |
Bệnh học Thủy sản |
A00, B00, |
15 |
Nuôi trồng thủy hải sản | |||
HVN25 – |
Xã hội học |
A00, C00, |
15 |
Năm 2022, Học viện Nông nghiệp Nước Ta tuyển 5.830 sinh viên bằng bốn phương pháp gồm xét tuyển thẳng, dựa vào tác dụng học tập trung học phổ thông ( học bạ ), xét tuyển phối hợp và dựa trên tác dụng thi tốt nghiệp THPT. Năm ngoái, điểm chuẩn vào học viện chuyên nghành là từ 15 đến 23. Ngành Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng lấy cao nhất .
Source: https://khoinganhkythuat.com
Category : Điểm chuẩn