Image default

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội, các ngành từ 20,8 đến 26,45 điểm

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ thứ nhất

(Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển)

Tiêu chí phụ thứ hai

(Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất)

17340101 Quản trị kinh doanh thương mại 25.30 Toán > 8.4 Toán = 8.4 và NV ≤

327340115 Marketing 26.10 Toán > 8.6 Toán = 8.6 và NV ≤

237340201 Tài chính – Ngân hàng 25.45 Toán > 8.2 Toán = 8.2 và NV ≤ 1447340301 Kế toán 24.75 Toán > 8.0 Toán = 8.0 và NV ≤

157340302 Kiểm toán 25.00 Toán > 8.8 Toán = 8.8 và NV ≤

967340404 Quản trị nhân lực 25.65 Toán > 8.2 Toán = 8.2 và NV ≤

577340406 Quản trị văn phòng 24.50 Toán > 7.6 Toán = 7.6 và NV ≤

587480101 Khoa học máy tính 25.65 Toán > 8.4 Toán = 8.4 và NV ≤

797480102 Mạng máy tính và tiếp thị quảng cáo tài liệu 25.05 Toán > 8.0 Toán = 8.0 và NV ≤

3107480103 Kỹ thuật ứng dụng 25.40 Toán > 8.6 Toán = 8.6 và NV ≤

3117480104 Hệ thống thông tin 25.25 Toán > 8.0 Toán = 8.0 và NV ≤

11127480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 25.10 Toán > 8.6 Toán = 8.6 và NV ≤

3137480201 Công nghệ thông tin 26.05 Toán > 8.6 Toán = 8.6 và NV ≤

3147510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.35 Toán > 8.6 Toán = 8.6 và NV ≤

1157510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.35 Toán > 8.6 Toán = 8.6 và NV ≤ 2167510205 Công nghệ kỹ thuật xe hơi 25.25 Toán > 8.0 Toán = 8.0 và NV ≤

8177510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.90 Toán > 8.2 Toán = 8.2 và NV ≤

2187510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.60 Toán > 8.6 Toán = 8.6 và NV ≤

1197510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.25 Toán > 8.4 Toán = 8.4 và NV ≤

1207510303 Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và TĐH 26.00 Toán > 9.0 Toán = 9.0 và NV ≤

1217510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 22.05 Toán > 7.8 Toán = 7.8 và NV ≤

2227510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên 20.80 Toán > 7.8 Toán = 7.8 và NV ≤

9237540101 Công nghệ thực phẩm 23.75 Toán > 8.0 Toán = 8.0 và NV ≤

2247540204 Công nghệ dệt, may 24.00 Toán > 6.8 Toán = 6.8 và NV ≤

1257540203 Công nghệ vật tư dệt, may 22.15 Toán > 7.6 Toán = 7.6 và NV ≤

3267520118 Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp 23.80 Toán > 8.8 Toán = 8.8 và NV ≤

14277519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 23.45 Toán > 8.2 Toán = 8.2 và NV ≤

4287510605 Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng 26.10 Toán > 8.2 Toán = 8.2 và NV ≤

5297220201 Ngôn ngữ Anh 25.89 Ngoại ngữ > 9.2 Ngoại ngữ = 9.2 và NV ≤

1307310104 Kinh tế góp vốn đầu tư 25.05 Toán > 8.8 Toán = 8.8 và NV ≤

4317810101 Du lịch 24.75 Ngữ văn > 6.75 Ngữ văn = 6.75 và NV ≤

1327810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.30 Toán > 8.8 Toán = 8.8 và NV ≤

1337810201 Quản trị khách sạn 24.75 Toán > 9.4 Toán = 9.4 và NV ≤

4347510209 Robot và trí tuệ tự tạo 24.20 Toán > 8.8 Toán = 8.8 và NV ≤

5357340125 Phân tích tài liệu kinh doanh thương mại 23.80 Toán > 7.8 Toán = 7.8 và NV ≤

3367210404 Thiết kế thời trang 24.55 NV ≤

5377220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.19 NV ≤

2387220209 Ngôn ngữ Nhật 25.81 NV ≤ 339

7220210 Ngôn ngữ Nước Hàn 26.45 NV ≤ 5

Bài liên quan

Giới thiệu ngành Kỹ thuật tàu thủy – Tuyển sinh – Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

khoikythuat

Điểm Chuẩn Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM 2021

khoikythuat

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2020 chính xác nhất – Khối ngành Kỹ thuật Công nghệ

khoikythuat