Image default

Điểm chuẩn đại học tài nguyên và môi trường năm 2022

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bên dưới.

Nội dung chính

  • ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2021
  • ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2020
  • ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2019
  • TIN LIÊN QUAN
  • Video liên quan

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

Điểm chuẩn đại học tài nguyên và môi trường

ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2021

Điểm Sàn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường 2021:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 7340101 16
Marketing 7340115 16
Kế toán 7340301 16
Công nghệ thông tin 7480201 16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16
Quản trị khách sạn 7810101 16
Luật 7380101 16
Bất động sản 7340116 15
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 15
Khí tượng và khí hậu học 7440221 15
Thủy văn học 7440224 15
Sinh học ứng dụng 7420203 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 15
Kỹ thuật địa chất 7520501 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 15
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 15
Quản lý biển 7850199 15
Quản lý đất đai 7850103 15
Quản lý tài nguyên nước 7850198 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15
Ngôn ngữ Anh (ĐK: Điểm thi TN THPT môn Anh >= 5) 7220201 15
Phân hiệu Thanh Hóa
Kế toán 7340301PH 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406PH 15
Công nghệ thông tin 7480201PH 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503PH 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103PH 15
Quản lý đất đai 7850103PH 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101PH 15

ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2020

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2019

Điểm chuẩn năm 2019 giảm đáng kể so với năm ngoái. Tất cả những ngành đều giảm từ 1-3 điểm tùy từng ngành đúng như Dự kiến trước đó. Điểm chuẩn từng ngành ĐH Tài nguyên và Môi trường đơn cử như sau :

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Tại trụ sở chính
Kế toán 7340301 15
Luật 7380101 13
Quản trị kinh doanh thương mại 7340101 13.5
Biến đổi khí hậu và tăng trưởng vững chắc 7440298 13
Khí tượng thủy văn biển 7440299 13
Khí tượng và khí hậu học 7440221 13
Thủy văn học 7440224 13
Khoa học đất 7620103 13
Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường 7510406 13
Công nghệ thông tin 7480201 14
Kỹ thuật địa chất 7520501 13
Kỹ thuật trắc địa – map 7520503 13
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 13
Quản lý biển 7850199 13
Quản lý đất đai 7850103 13.5
Quản lý tài nguyên nước 7850198 13
Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên 7850101 13.5
Tại phân hiệu Thanh Hóa
Kế toán 7340301PH 13
Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường 7510406PH 13
Kỹ thuật trắc địa – map 7520503PH 13
Quản lý đất đai 7850103PH 13

🚩 Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP.HN Mới Nhất.

PL.

TIN LIÊN QUAN

Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học chào đón toàn thể học sinh trong cả nước quan tâm tìm hiểu các ngành đào tạo và đăng ký gia nhập vào đội ngũ sinh viên, học viên và nghiên cứu sinh của Khoa.

Năm 2022, Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học xét tuyển các ngành đào tạo đại học và sau đại học: 

1. Tuyển sinh đại học: 3 ngành

  • Khí tượng và khí hậu học – QHT16
  • Tài nguyên và môi trường nước – QHT92
  • Hải dương học – QHT17

***Các phương thức xét tuyển:

(1) Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2022 theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng: A00, A01, B00, D07

( 2 ) Xét tuyển thí sinh có tác dụng thi nhìn nhận năng lượng ( ĐGNL ) học viên trung học phổ thông do ĐHQGHN tổ chức triển khai, đạt ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào của ngành / chương trình huấn luyện và đào tạo ( CTĐT ) ; ( 3 ) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ( GD&ĐT ) và Quy định đặc trưng, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN ; ( 4 ) Xét tuyển theo phương pháp khác ( chứng từ SAT, A-LEVEL, ACT, IELTS ).

Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.

2. Tuyển sinh sau đại học: 3 ngành

  • Ngành Khí tượng học
  • Ngành Thủy văn học
  • Ngành Hải dương học

* Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng và thi tuyển.

*** Điều kiện xét tuyển thẳng:

– Tốt nghiệp ĐH chính quy ngành đúng hạng Khá trở lên trong thời hạn 12 tháng ( tính đến thời gian nộp hồ sơ ) thuộc những chương trình đào tạo và giảng dạy ( CTĐT ) sau đây của ĐHQGHN : năng lực, tiên tiến và phát triển, chuẩn quốc tế, chất lượng cao ( được nhà nước góp vốn đầu tư ), những CTĐT đã được kiểm định bởi những tổ chức triển khai kiểm định quốc tế có uy tín ( AUN-QA, ABET, … ) hoặc những tổ chức triển khai kiểm định của Nước Ta được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận ( so với khóa tuyển sinh còn trong thời hạn ) ( list những CTĐT xem tại Phụ lục 1 ) ; – Tốt nghiệp ĐH chính quy ngành đúng hạng Giỏi trở lên trong thời hạn 12 tháng ( tính đến thời gian nộp hồ sơ ) những CTĐT chuẩn của ĐHQGHN.

Xem thêm: Đại học Kiến trúc TP.HCM dành 50% chỉ tiêu cho xét điểm tốt nghiệp THPT 2020 – Thi tuyen sinh – ICAN – Khối ngành Kỹ thuật Công nghệ

Bài liên quan

Điểm chuẩn học bạ Đại học Kiến trúc TP HCM 2022 – Khối ngành Kỹ thuật Công nghệ

khoikythuat

Đại học Mở, Xây dựng Hà Nội công bố điểm sàn

khoikythuat

Ngành Kỹ thuật mỏ là học gì? Điểm chuẩn và các trường đào tạo

khoikythuat