Trường Đại học Mỏ Địa chất chính thức công bố điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2022.
Tham khảo : tin tức tuyển sinh Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất
Thí sinh đủ điều kiện kèm theo trúng tuyển ( trừ điều kiện kèm theo tốt nghiệp trung học phổ thông ) cần ĐK nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17 h00 ngày 20/8/2022 .
1. Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2022 của trường Đại học Mỏ – Địa chất như sau:
Bạn đang đọc: Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Kỹ thuật dầu khí | 22.0 |
Kỹ thuật địa vật lý | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.0 |
Quản lý dữ liệu khoa học trái đất | 20.5 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên | 20.5 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 18.5 |
Kỹ thuật hóa học (CTTT) | 22.0 |
Kỹ thuật địa chất | 18.0 |
Địa chất học | 18.0 |
Du lịch địa chất | 18.0 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 18.0 |
Kỹ thuật Tài nguyên nước | 18.0 |
Đá quý Đá mỹ nghệ | 18.0 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 18.5 |
Quản lý đất đai | 23.0 |
Địa tin học | 18.0 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 23.0 |
Kỹ thuật mỏ | 18.0 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 18.0 |
An toàn, Vệ sinh lao động | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 26.0 |
Khoa học dữ liệu | 23.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 24.6 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 26.88 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 22.77 |
Kỹ thuật điện | 23.99 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.89 |
Kỹ thuật Ô tô | 27.2 |
Kỹ thuật xây dựng | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.0 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 18.0 |
Quản lý xây dựng | 18.0 |
Kỹ thuật môi trường | 18.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 26.0 |
Kế toán | 26.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 26.0 |
Quản lý công nghiệp | 23.0 |
Hóa dược | 22.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Đã được cập nhật.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 như sau :
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 18.5 |
Tài chính – ngân hàng | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Quản lý công nghiệp | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 18.0 |
Kỹ thuật địa vật lý | 16.0 |
Kỹ thuật dầu khí | 16.0 |
Kỹ thuật hoá học (CTTT) | 19.0 |
Địa chất học | 15.0 |
Kỹ thuật địa chất | 15.0 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Du lịch địa chất | 15.0 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Địa tin học | 15.0 |
Kỹ thuật mỏ | 15.0 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 15.0 |
Khoa học dữ liệu | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 20.0 |
Công nghệ thông tin CLC | 22.5 |
Kỹ thuật cơ khí | 17.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 17.0 |
Kỹ thuật điện | 17.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 20.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.0 |
Kỹ thuật môi trường | 15.0 |
Quản lý tài nguyên môi trường | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Kỹ thuật hóa học (CTTT) | / | 25 |
Địa tin học | / | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 14 | 15 |
Kỹ thuật mỏ | 14 | 15 |
Quản lý đất đai | 14 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 14 | 15 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 14 | 17 |
Địa chất học | 14 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.5 | 19 |
Kỹ thuật địa chất | 14 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
Kỹ thuật điện | 14 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 |
Kỹ thuật địa vật lý | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 17 |
Kỹ thuật dầu khí | 15 | 16 |
Công nghệ thông tin | 15 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 16 |
Kế toán | 14 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 16.5 |
Xem thêm: 7 Chuyên ngành hot nhất của công nghệ thông tin
Nguồn: Tổng hợp từ Internet
Source: https://khoinganhkythuat.com
Category : Điểm chuẩn