Image default

Trường ĐH Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn: Cao nhất 21.50 điểm

Các ngành kỹ thuật ôtô, kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có điểm chuẩn 20.95. Các ngành khác dao động từ trên 14 điểm – trên 20 điểm. Nhiều ngành/ chuyên ngành của Trường ĐH Giao thông vận tải năm nay phải xét tiêu chí phụ.

ĐH Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn

STT Ngành/ Nhóm ngành

Chuyên ngành/ Nhóm chuyên ngành xét tuyển

Mã xét tuyển Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ (áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)
Điểm Toán Thứ tự nguyện vọng
I TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI (Trụ sở chính tại Hà Nội) (GHA)
1 Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) GHA-01 A00, A01, D01, D07 20.45 6.60 £ 4
2 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) GHA-02 A00, A01, D01, D07 20.35 6.60 £ 1
3 Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) GHA-03 A00, A01, D01, D07 18.95 7.00 £ 2
4 Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) GHA-04 A00, A01, D01, D07 19.10 6.40 £ 2
5 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) GHA-05 A00, A01, D01, D07 15.65 5.40 £ 2
6 Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) GHA-06 A00, A01, D07 14.80 4.80 £ 1
7 Ngành Công nghệ thông tin GHA-07 A00, A01, D07 21.50 8.00 £ 2
8 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) GHA-08 A00, A01, D01, D07 14.60 4.60 £ 3
9 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) GHA-09 A00, B00, D01, D07 14.65 7.40 £ 1
10 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) GHA-10 A00, A01, D01, D07 19.70 7.20 £ 3
11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) GHA-11 A00, A01, D01, D07 19.95 7.20 £ 3
12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) GHA-12 A00, A01, D01, D07 16.55 6.80 £ 3
13 Chuyên ngành Máy xây dựng GHA-13 A00, A01, D01, D07 14.65 5.40 £ 3
14 Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) GHA-14 A00, A01, D01, D07 14.60 7.60 £ 3
15 Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) GHA-15 A00, A01, D01, D07 20.95 7.20 £ 4
16 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) GHA-16 A00, A01, D07 16.30 5.80 £ 3
17 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) GHA-17 A00, A01, D07 18.45 6.20 £ 3
18 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) GHA-18 A00, A01, D07 20.95 6.20 £ 2
19 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) GHA-19 A00, A01, D01, D07 15.05 6.40 £ 2
20 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy GHA-20 A00, A01, D01, D07 14.50 6.00 £ 2
21 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) GHA-21 A00, A01, D01, D07 15.00 6.00 £ 1
22 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) GHA-22 A00, A01, D01, D07 15.00 5.00 £ 1
23 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro) GHA-23 A00, A01, D01, D07 14.55 5.00 £ 1
24 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị) GHA-24 A00, A01, D01, D07 14.93 5.60 £ 1
25 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay) GHA-25 A00, A01, D01, D07 14.65 5.20 £ 1
26 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính ) GHA-26 A00, A01, D01, D07 14.60 4.60 £ 4
27 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) GHA-27 A00, A01, D01, D07 14.70 4.20 £ 4
28 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) GHA-28 A00, A01, D01, D07 15.25 3.80 £ 1
29 Ngành Quản lý xây dựng GHA-29 A00, A01, D01, D07 15.00 6.20 £ 1
30 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) GHA-30 A00, A01, D01, D03 14.55 4.80 £ 1
31 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) GHA-31 A00, A01, D01, D07 14.60 6.00 £ 1
32 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) GHA-32 A00, A01, D01, D07 15.45 6.20 £ 1
33 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) GHA-33 A00, A01, D01, D07 14.65 5.80 £ 1
34 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) GHA-34 A00, A01, D01, D03 15.25 5.00 £ 1
35 Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) GHA-35 A00, A01, D01, D07 14.90 5.20 £ 1
36 Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) GHA-36 A00, A01, D01, D07 17.35 6.60 £ 2

xem thêm: Tìm hiểu thêm ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI 

ĐH Giao Thông Vận Tải

II PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI TP. HCM (GSA)
1 Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng), Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) GSA-01 A00, A01, D01, D07 17.45 5.40 £ 1
2 Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) GSA-02 A00, A01, D01, D07 19.95 6.20 £ 2
3 Ngành Kỹ thuật điện (chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông) GSA-03 A00, A01, D01, D07 17.15 6.40 £ 1
4 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) GSA-04 A00, A01, D01, D07 15.00 4.40 £ 3
5 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Tự động hóa, Hệ thống giao thông thông minh – ITS) GSA-05 A00, A01, D01, D07 17.30 5.80 £ 4
6 Ngành Công nghệ thông tin GSA-06 A00, A01, D07 18.25 6.00 £ 1
7 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) GSA-07 A00, A01, D01, D07 18.70 6.20 £ 1
8 Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông) GSA-08 A00, A01, D01, D07 17.50 6.40 £ 2
9 Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch) GSA-09 A00, A01, D01, D07 19.85 6.60 £ 2
10 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông, Kinh tế quản lý khai thác cầu đường) GSA-10 A00, A01, D01, D07 16.95 5.00 £ 1
11 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật hạ tầng đô thị) GSA-11 A00, A01, D01, D07 16.00 6.20 £ 4
12 Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) GSA-12 A00, A01, D01, D07 18.00 6.00 £ 3
13 Ngành Khai thác vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) GSA-13 A00, A01, D01, D07 20.80 6.80 £ 1
14 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ, Cầu hầm, Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị…) GSA-14 A00, A01, D01, D07 14.10 2.40 £ 1
15 Ngành Quản lý xây dựng GSA-15 A00, A01, D01, D07 16.20 6.00 £ 2

Xem thêm: Đại học Quốc tế Miền Đông công bố điểm xét tuyển năm 2019

Bài liên quan

Tuyển sinh ĐH, CĐ 2016: Nhiều yêu cầu khắt khe xét tuyển vào các trường

khoikythuat

Hàng trăm sinh viên xuất sắc ngành kỹ thuật được nhận học bổng Toyota 2018

khoikythuat

Đến Úc trong năm 2022, du học sinh cần lưu ý gì?

khoikythuat