Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM thành lập năm 1976 là trường đại học công lập chuyên đào tạo về ngành thiết kế kiến trúc, xây dựng tại Việt Nam. Với sứ mệnh trở thành trung tâm đào tạo đại học, sau đại học và đẩy mạnh nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao khoa học công nghệ, đáp ứng được chuẩn mực quốc gia và khu vực ở các chuyên ngành kiến trúc, quy hoạch đô thị và nông thôn, xây dựng dân dụng và công nghiệp, kỹ thuật hạ tầng đô thị, mỹ thuật công nghiệp và thiết kế nội thất. Năm học 2020, Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM thông tin tuyển sinh như sauL
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
- Mã trường: KTS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 196 Pasteur – phường 6 – quận 3 – thành phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi – phường Bình Thọ – quận Thủ Đức – TP.Hồ Chí Minh
- SĐT: (08).38.222.748
- Email: kts@moet.edu.vn
- Website: http://www.uah.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/
Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh
II.TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Các tổ hợp điểm thi xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh, mã ngành xét tuyển với các ngành đào tạo tại các cơ sở của Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM như sau:
Bạn đang đọc: Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM
TT |
Ngành |
Mã ngành đăng ký xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển vào các ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu 2020 |
I |
Tại TP. Hồ Chí Minh |
1335 |
|||
1 | Kỹ thuật kiến thiết xây dựng | 7580201 | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 360 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
2 | Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( Chất lượng cao ) | 7580201CLC | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 35 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
3 | Kỹ thuật hạ tầng | 7580210 | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 100 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
4 | Quản lý thiết kế xây dựng | 7580302 | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 75 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
5 | Kiến trúc | 7580101 | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 210 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
6 | Kiến trúc ( Chất lượng cao ) | 7580101CLC | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 40 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
7 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 70 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
8 | Quy hoạch vùng và đô thị ( Chất lượng cao ) | 7580105CLC | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 30 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
9 | Kiến trúc cảnh sắc | 7580102 | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 75 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
10 | Thiết kế nội thất bên trong | 7580108 | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 75 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
11 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | 50 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | ||||
12 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | Toán – Văn – Vẽ TT Màu | H01 | 50 |
Toán – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu | H02 | ||||
13 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | Toán – Văn – Vẽ TT Màu | H01 | 100 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu | H06 | ||||
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | Toán – Văn – Vẽ TT Màu | H01 | 40 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu |
H06 | ||||
15 | Thiết kế đô thị ( Chương trình tiên tiến và phát triển ) | 7580199 | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 25 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Theo 02 phương pháp tuyển sinh chung và tuyển sinh riêng ( xem thông tin ) | |||||
II |
Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ (Thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long) |
140 |
|||
16 | Kỹ thuật thiết kế xây dựng | 7580201CT | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 50 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
17 | Kiến trúc | 7580101CT | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 50 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
18 | Thiết kế nội thất bên trong | 7580108CT | Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | 40 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | ||||
III |
Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt (Thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ) |
80 |
|||
19 | Kỹ thuật kiến thiết xây dựng | 7580201DL | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 30 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
20 | Kiến trúc | 7580101DL | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 50 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
|
Tổng cộng |
|
1555 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh năm học 2018 và 2019 :
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng | 17.5 | 19,70 |
Kỹ thuật hạ tầng | 15.5 | 16 |
Quản lý thiết kế xây dựng | 16 | 18,80 |
Kiến trúc | 21 | 22,85 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 18.3 | 20,80 |
Kiến trúc cảnh sắc | 19.2 | 21,20 |
Thiết kế nội thất bên trong | 20.7 | 22,55 |
Mỹ thuật đô thị | 19.5 | 21,65 |
Thiết kế công nghiệp | 19.2 | 21,35 |
Thiết kế đồ họa | 22 | 22,65 |
Thiết kế thời trang | 21.3 | 21,50 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( Chất lượng cao ) | – | 15,25 |
Quy hoạch vùng và đô thị ( Chất lượng cao ) | – | 16,50 |
Kiến trúc ( Chất lượng cao ) | – | 21,25 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Tất cả các thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông– Đối với thí sinh ĐK xét tuyển các ngành học tại cơ sở TP. Cần Thơ phải có hộ khẩu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long– Đối với thí sinh ĐK xét tuyển các ngành học tại cơ sở TP. Đà Lạt phải có hộ khẩu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ .
2. Thời gian xét tuyển
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng, nộp hồ sơ từ ngày 26/5/2020 đến trước 16 g30 ngày 10/7/2020 .– Xét tuyển theo điểm trung bình học bạ, nộp hồ sơ từ ngày 26/5/2020 đến trước 16 g30 ngày 10/7/2020 .– Thi tuyển môn năng khiếu sở trường :+ Đợt 1 :
- Nộp hồ sơ: Từ ngày 26/5/2020 đến trước 16h30 ngày 12/6/2020.
- Phát Giấy báo dự thi môn năng khiếu: 22 – 26/6/2020.
- Ngày thi: Ngày 11 – 12/7/2020.
+ Đợt 2 :
- Nộp hồ sơ: Từ ngày 15/6/2020 đến trước 16h30 ngày 10/7/2020.
- Phát Giấy báo dự thi môn năng khiếu: 27 – 30/7/2020.
- Ngày thi: Ngày 15 – 16/8/2020.
3. Hồ sơ xét tuyển
Theo phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo Mẫu có xác nhận của trường THPT
- 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT (nếu có).
- 01 Bản sao công chứng chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.
- 01 Bản sao công chứng sổ Hộ khẩu.
- Biên lai thu lệ phí đăng ký xét tuyển.
- 01 Bản sao công chứng Giấy chứng nhận tham dự kỳ thi chọn đội tuyển Quốc gia dự thi Olympic Quốc tế, giấy chứng nhận đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, giấy chứng nhận thành viên trong đội tuyển Quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kĩ thuật Quốc tế, Giấy chứng nhận đạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia, Giấy chứng nhận đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương hoặc Chứng chỉ Anh văn Quốc tế, Bảng điểm SAT (nếu có).
- Ảnh 4×6 trong vòng 6 tháng
Theo phương thức xét tuyển theo điểm trung bình học bạ
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo Mẫu có xác nhận của trường THPT
- 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT (nếu có).
- 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (nếu có).
- 01 Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.
- 01 Bản sao công chứng sổ Hộ khẩu.
- Biên lai thu lệ phí đăng ký xét tuyển.
- Chứng chỉ Anh văn Quốc tế, Bảng điểm SAT (nếu có).
- Ảnh 4×6 trong vòng 6 tháng
Theo phương thức thi tuyển môn năng khiếu
- Thí sinh đăng ký trực tuyến tại trang web của Trường
- Biên lai nộp lệ phí dự thi.
- Ảnh 4×6 trong vòng 6 tháng,
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Kiến trúc Thành Phố Hồ Chí Minh tuyển sinh trong cả nước .
5. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1 : Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng với 20 % chỉ tiêu ngành .– Phương thức 2 : Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ với 30 % chỉ tiêu ngành .– Phương thức 3 : Xét tuyển dựa vào hiệu quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 với 50 % chỉ tiêu ngành .
6. Quy định học phí
Xem chi tiết cụ thể mức học phí tại mục 1.10 trong đề án tuyển sinh tại đây .
Với thông tin tuyển sinh đầy đủ của Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM ở trên, hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn thí sinh chuẩn bị hồ sơ đăng kí tham gia xét tuyển. Sau cùng trang tuyển sinh chúc các sĩ tử thành công và đạt kết quả cao.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Source: https://khoinganhkythuat.com
Category: Ngành tuyển sinh