Image default

Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng | Thông tin Tuyển sinh – Đại học Đà Nẵng

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

 

 

1 7420201 Công nghệ sinh học 26.64 2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 27.63 3 7480106 Kỹ thuật máy tính 28.75 4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật tư kiến thiết xây dựng 23.73 5 7510202 Công nghệ sản xuất máy 26.36 6 7510601 Quản lý công nghiệp 26.20 7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 26.11 8 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 26.40 9 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 26.98 10 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 27.56 11 7520115 Kỹ thuật nhiệt 24.24 12 7520118 Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp 23.18 13 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 18.25 14 7520201 Kỹ thuật Điện 26.73 15 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 27.12 16 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 28.57 17 7520301 Kỹ thuật hóa học 26.05 18 7520320 Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường 18.29 19 7540101 Công nghệ thực phẩm 26.45 20 7580201 Kỹ thuật thiết kế xây dựng, chuyên ngành Xây dựng gia dụng và công nghiệp 24.89 21 7580201A Kỹ thuật thiết kế xây dựng, chuyên ngành Tin học thiết kế xây dựng 25.37 22 7580201B Kỹ thuật thiết kế xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản trị thiết kế xây dựng đô thị mưu trí 22.21 23 7580201C Kỹ thuật kiến thiết xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ tự tạo trong thiết kế xây dựng 23.05 24 7580202 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy 17.48 25 7580205 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải 19.75 26 7580210 Kỹ thuật hạ tầng 22.78 27 7580301 Kinh tế thiết kế xây dựng 25.29 28 7850101 Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường 23.32 29 7905206 Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 22.63 30 7905216 Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 24.08 31 PFIEV Chương trình giảng dạy kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp ( PFIEV ) 24.89

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

 

 

1 7310101 Kinh tế 26.50 2 7310107 Thống kê kinh tế tài chính 25.50 3 7310205 Quản lý nhà nước 25.50 4 7340101 Quản trị kinh doanh thương mại 27.50 5 7340115 Marketing 28.00 6 7340120 Kinh doanh quốc tế 28.00 7 7340121 Kinh doanh thương mại 28.00 8 7340122 Thương mại điện tử 27.75 9 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27.25 10 7340301 Kế toán 27.00 11 7340302 Kiểm toán 27.00 12 7340404 Quản trị nhân lực 27.75 13 7340405 Hệ thống thông tin quản trị 26.00 14 7340420 Khoa học tài liệu và nghiên cứu và phân tích kinh doanh thương mại 27.50 15 7380101 Luật 26.50 16 7380107 Luật kinh tế tài chính 27.50 17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.00 18 7810201 Quản trị khách sạn 27.00

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

 

 

1 7140202 Giáo dục đào tạo Tiểu học 27.00 Giỏi 2 7140204 Giáo dục đào tạo Công dân 24.50 Giỏi 3 7140205 Giáo dục đào tạo Chính trị 19.00 Giỏi 4 7140209 Sư phạm Toán học 27.75 Giỏi 5 7140210 Sư phạm Tin học 23.00 Giỏi 6 7140211 Sư phạm Vật lý 26.75 Giỏi 7 7140212 Sư phạm Hoá học 27.25 Giỏi 8 7140213 Sư phạm Sinh học 25.50 Giỏi 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 26.75 Giỏi 10 7140218 Sư phạm Lịch sử 24.75 Giỏi 11 7140219 Sư phạm Địa lý 24.75 Giỏi 12 7140246 Sư phạm Công nghệ 19.00 Giỏi 13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 26.00 Giỏi 14 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 19.00 Giỏi 15 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 19.00 Giỏi 16 7229010 Lịch sử ( chuyên ngành Quan hệ quốc tế ) 16.00 17 7229030 Văn học 16.00 18 7229040 Văn hoá học 16.00 19 7310401 Tâm lý học 25.50 20 7310401CLC Tâm lý học – Chất lượng cao 25.75 21 7310501 Địa lý học ( chuyên ngành : Địa lý du lịch ) 19.00 22 7310630 Nước Ta học ( chuyên ngành Văn hóa du lịch ) 22.25

23

7310630CLC Nước Ta học ( chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao ) 22.50 24 7320101 Báo chí 26.25 25 7320101CLC Báo chí – Chất lượng cao 26.50 26 7420201 Công nghệ Sinh học 17.00 27 7440112 Hóa học, gồm những chuyên ngành : 1. Hóa Dược ; 2. Hóa nghiên cứu và phân tích thiên nhiên và môi trường 16.00 28 7480201 Công nghệ thông tin 22.75 29 7480201CLC Công nghệ thông tin – Chất lượng cao 23.00 30 7520401 Vật lý kỹ thuật 16.00 31 7760101 Công tác xã hội 17.00 32 7850101 Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường 16.00

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

 

 

1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 28.50 Tiếng Anh > = 9.60 Giỏi 2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 25.99 Giỏi 3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 27.88 Giỏi 4 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.45 Tiếng Anh > = 9.20 5 7220201CLC Ngôn ngữ Anh ( Chất lượng cao ) 26.77 Tiếng Anh > = 8.13 6 7220202 Ngôn ngữ Nga 25.10 7 7220203 Ngôn ngữ Pháp 26.15 8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.58 9 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc ( Chất lượng cao ) 27.42 10 7220209 Ngôn ngữ Nhật 27.47 11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật ( Chất lượng cao ) 27.32 12 7220210 Ngôn ngữ Nước Hàn 27.91 13 7220210CLC Ngôn ngữ Nước Hàn ( Chất lượng cao ) 27.37 14 7220214 Ngôn ngữ Xứ sở nụ cười Thái Lan 26.30 Tiếng Anh > = 8.77 15 7310601 Quốc tế học 26.68 Tiếng Anh > = 9.20 16 7310601CLC Quốc tế học ( Chất lượng cao ) 25.95 Tiếng Anh > = 8.77 17 7310608 Đông phương học 26.34 18 7310608CLC Đông phương học ( Chất lượng cao ) 25.01

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

 

 

1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp ( chuyên ngành Công nghệ thông tin ) 23.79 Giỏi 2 7480201 Công nghệ thông tin 27.35 3 7510103 Công nghệ kỹ thuật thiết kế xây dựng ( chuyên ngành Xây dựng gia dụng và Công nghiệp ) 22.05 4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông vận tải ( chuyên ngành Xây dựng cầu đường giao thông ) 19.73 5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( chuyên ngành Cơ khí sản xuất ) 24.73 6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.36 7 7510205 Công nghệ kỹ thuật xe hơi 26.41 8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh ) 23.18 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống phân phối điện ) 24.18 10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.38 11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa 25.88 12 7510402 Công nghệ vật tư ( chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới ) 16.77 13 7510406 Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường 16.77 14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm ( gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm ) 20.87 15 7580210 Kỹ thuật hạ tầng ( chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị ) 19.94

VI

VKU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG VIỆT – HÀN

 

 

 

1 7340101 Quản trị kinh doanh thương mại 24.00 2 7340101DM Quản trị kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 25.00 3 7340101EF Quản trị kinh doanh thương mại – chuyên ngành Quản trị kinh tế tài chính số 24.00 4 7340101EL Quản trị kinh doanh thương mại – chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi đáp ứng số 25.00 5 7340101ET Quản trị kinh doanh thương mại – chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 25.00 6 7340101IM Quản trị kinh doanh thương mại – chuyên ngành Quản trị dự án Bất Động Sản Công nghệ thông tin 24.00 7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính ( kỹ sư ) 24.00 8 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính ( cử nhân ) 24.00 9 7480201 Công nghệ thông tin ( kỹ sư ) 25.00 10 7480201B Công nghệ thông tin ( cử nhân ) 24.50 11 7480201DA Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số ( kỹ sư ) 25.00 12 7480201DS Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Khoa học tài liệu và Trí tuệ tự tạo ( kỹ sư ) 25.00 13 7480201DT Công nghệ thông tin ( cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp ) 24.50 14 7480201NS Công nghệ thông tin – chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin ( kỹ sư ) 25.00

VII

DDP

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM

 

 

 

1 7310205 Quản lý nhà nước 15.00 2 7340101 Quản trị kinh doanh thương mại 15.00 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15.00 4 7340301 Kế toán 15.00 5 7380107 Luật kinh tế tài chính 15.00 6 7480201 Công nghệ thông tin 15.00 7 7580201 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng 15.00 8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.00

VIII

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT – ANH

 

 

 

1 7340124 – IBM Ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế 21.00 2 7480204 – CSE Ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 20.00

IX

DDY

KHOA Y – DƯỢC

 

 

 

1 7720301

Điều dưỡng

25.94 Toán > = 8.43 ; Sinh học > = 8.73 Khá hoặc Giỏi

Bài liên quan

Dự báo điểm chuẩn ngành Công nghệ sinh học năm nay?

khoikythuat

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2022

khoikythuat

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử học gì? Các trường đào tạo?

khoikythuat